Hướng Dẫn 3 Cách Nói Không Có Gì Tiếng Hàn Phổ Biến Nhất

Không có gì, thường được nói khi chúng ta đáp lại lời cảm ơn của người khác. Vậy bạn có biết cách nói Không có gì trong tiếng Hàn không? Bài viết hôm nay sẽ giải đáp những kiến thức này cho bạn. Hãy cùng tìm hiểu!

Hướng dẫn sử dụng từ không có gì tiếng Hàn

Cách sử dụng Nothing trong tiếng Hàn cũng tương tự như trong tiếng Việt, chẳng hạn khi ai đó cần bạn giúp đỡ, cảm ơn, vô tình va vào bạn,…

Cách nói Không có gì trong tiếng Hàn

Cách nói trang trọng

Cách nói trang trọng được sử dụng khi nói chuyện với người lớn tuổi, người có địa vị cao hơn bạn hoặc những người bạn không biết rõ; trong những bối cảnh trang trọng như phỏng vấn việc làm. Cách nói Không có gì trong các tình huống trang trọng có thể được chia thành 3 cách khác nhau.

  1. 천만에요 (cheonmaneyo)

Cách diễn đạt này không thường xuyên được sử dụng trong giao tiếp hằng ngày mà nó chủ yếu xuất hiện trong sách hoặc các bản dịch.

  1. 별말씀을요 (byeolmalsseumeullyo)

Đó cũng là một cách trang trọng để nói rằng không có gì trong tiếng Hàn mà không được sử dụng thường xuyên.

  1. 괜찮습니다 (gwaenchanseumnida)

Biểu thức này được sử dụng trong hầu hết các cuộc trò chuyện hàng ngày.

3 cách nói không nói gì bằng tiếng Hàn được sử dụng nhiều nhất trong năm nay

Cách nói chuẩn

Cách nói tiêu chuẩn Bạn không có gì trong tiếng Hàn được sử dụng trong hầu hết các tình huống, với những người bạn không biết rõ hoặc những người lớn tuổi hơn bạn. Có 2 cách nói tiêu chuẩn:

  1. 아니에요 (anieyo)

Đây là cách phổ biến nhất để đáp lại lời cảm ơn của ai đó.

  1. 괜찮아요 (gwaenchanayo)

괜찮아요 có nghĩa là “Mọi thứ đều ổn”, “Mọi thứ đều ổn”, vì vậy nó cũng có thể được dùng để nói Không có gì trong tiếng Hàn.

Cách nói chuyện thân mật

Cách nói thân mật được sử dụng khi bạn nói chuyện với những người trẻ hơn bạn, những người có mối quan hệ thân thiết với bạn. Có hai cách để nói:

  1. 아니야 (aniya)
  2. 괜찮아 (gwaenchana)

3 cách nói không nói gì bằng tiếng Hàn được sử dụng nhiều nhất trong năm nay

Tổng hợp một số câu giao tiếp thông dụng trong tiếng Hàn

Không có câu nói giao tiếp nào vô cùng quen thuộc ở Hàn Quốc và có lẽ còn quen thuộc hơn với những người hâm mộ phim Hàn. Ngoài câu nói này, còn rất nhiều câu giao tiếp cơ bản và thông dụng khác mà bạn nên biết như:

  1. Tốt ? (An-nyong?) => Xin chào!
  2. Và bạn ? (An-nyong-ha-se-yo) => Xin chào?
  3. Và bạn ? (An-nyong-ha-sim-ni-kka) => Xin chào?
  4. Đúng rồi. (Man-na-so-ban-ga-wo) => Rất vui được gặp bạn.
  5. Đúng rồi. (Man-na-so-ban-gap-sum-ni-da) => Rất vui được gặp bạn.
  6. Đúng rồi. (O-re-gan-man-im-ni-da) => Đã lâu không gặp.
  7. Đúng rồi. (O-re-gan-man-i-ê-yo) => Đã lâu không gặp
  8. Và bạn ? (o-syo-so-yo => Bạn có ở đó không?
  9. Ồ! Và bạn ? (oas-so-yo) => Ôi! Khi bạn đến?
  10. Và bạn ? (bab-mok-kok-so-yo) => Bạn đã ăn gì chưa?
  11. Và bạn ? (chal-chi-ne-so-yo) => Bạn khỏe không?
  12. Đúng rồi. (cho-un-a-chim-im-ni-da) => Chúc một ngày tốt lành.
  13. Đúng rồi. (cho-un-ha-ru-tue-se-yo) => Chúc một ngày tốt lành.
  14. Đúng rồi. (cho-un-a-chim-im-ni-da) => Chúc buổi sáng tốt lành.
  15. Đúng rồi. (cho-un-cho-nyok-tue-se-yo) => Chào buổi tối.
  16. 도와 주세요. (do-wa-ju-se-yo) => Xin hãy giúp tôi.
  17. Đúng rồi. (sa-rang-ham-ni-da) => Anh yêu em.
  18. 환영합니다. (hwan-yeong-ham-ni-da) => Chào mừng.
  19. Đúng. (haeng-un) => Chúc may mắn.
  20. 건. (geon-bae) => Uống.
  21. Đúng rồi. (saeng-il chuk-ha-ham-ni-da) => Chúc mừng sinh nhật
  22. 내일 봐요 (ne-il-boa-yo) => Hẹn gặp lại bạn vào ngày mai!
  23. Đúng rồi. (Jal-ji-ne-yo) => Tôi bình thường.
  24. Đúng rồi. (Gù-jê-gu-re-yo) => Xì, bình thường.
  25. Đúng rồi. (Top-pop-ge-ssum-ni-da) => Hẹn gặp lại,
  26. 미안합니다. (Mi-an-ham-ni-da) => Tôi xin lỗi.
  27. Đúng rồi. (Nu-je-mi-an-ham-ni-da) => Tôi xin lỗi, tôi đến muộn.
  28. Đúng rồi. (Kuen-chan-ssum-ni-da) => Mọi chuyện đều ổn.
  29. 괜찮아. (Kuen-cha-na-yo) => Tôi ổn/Tôi ổn.
  30. 감사합니다. (Gam-sa-ham-ni-da) => Cảm ơn.
  31. Đúng rồi. (Go-map-sum-ni-da.) => Cảm ơn.
  32. Đúng rồi. (Go-ma-wo.) => Cảm ơn bạn.
  33. Đúng. (Mwol-yo.) => Không có gì.
  34. Đúng rồi. (A-ni-yê-yo.) => Không có gì.
  35. 네/예. (Không/Có.) => Có.
  36. 응/어. (Eung/ơ.) => Ừ.
  37. Đúng rồi. (Jo-gi-yo.) => Này.
  38. 잠깐만요/잠시만요. (Jam-kkan-man-yô/Jam-si-man-yô) => Vui lòng đợi một lát.
  39. 아니요/아뇨. (A-ni-yo/ Anyô) => Không.
  40. Đúng. (A-ni) => Không phải vậy đâu.
  41. Đúng rồi. (Jal ga) => Tạm biệt (Tôi đi đây).
  42. Đúng rồi. (An-nyong-hi ga-se-yo) => Tạm biệt.
  43. Đúng rồi. (An-yong-hi ga-sip-sio) => Tạm biệt.
  44. Đúng rồi. (Jal is-su) => Tạm biệt, tôi đi đây
  45. Đúng rồi. (An-nyong-hi gye-se-yo) => Tạm biệt
  46. Đúng rồi. (an-nyong-hi-ka-se-yo) => Hãy cẩn thận khi quay lại.
  47. Đúng rồi. (an-nyong-hi-ka-sib-si-o) => Hãy cẩn thận khi quay về (biểu hiện tôn trọng)
  48. Đúng rồi. (an-nyeong-kye-se-yo) => Giữ sức khỏe.
  49. Đúng rồi. (an-nyong-hi-kye-sib-si-o) => Giữ gìn sức khỏe (biểu hiện tôn trọng).
  50. Đúng rồi ! (phấn) => Giữ sức khỏe nhé!
  51. 여보세요. (yeo-bo-se-yo) => Xin chào
  52. Cái này là cái gì ? (sil-lye-ji-man nugu-se-yo) => Xin lỗi nhưng đó là ai?
  53. … 씨 좀 부탁드립니다. (… ssi jom bu-tag-deu-lim-ni-da) => Hãy để tôi xem… với bạn.
  54. …입니다. (…Tôi am-ni-da) => Tôi là…
  55. … 씨와 통화할 수 있을까요 ? (… ssi-wa thong-hwa-hal su is-seul-kka-yo) => Bạn có thể kết nối tôi với… hộ tôi được không?
  56. Đúng rồi. (jam-si-man ki-da-li-se-yo) => Vui lòng đợi một lát.
  57. 죄송하지만… 씨가 지금 안 계십니다. (joe-song-ha-ji-man… ssi-ga jam-si ja-li-leul bi-wos-sseum-ni-da) => Xin lỗi nhưng… bây giờ không có ở đây.
  58. … Đó là gì ? (… ssi-e-ge da-si jeon-hwa-ha-la-go hal-kka-yo) => Bạn có muốn… gọi lại không?
  59. Và nó là gì? (me-si-ji-leul nam-gi-si-ges-seo-yo) => Bạn có muốn để lại tin nhắn không?
  60. Và bạn ? (mue-ye -yo) => Cái gì vậy?
  61. Và bạn ? (oe-yô) => Tại sao?
  62. Và bạn ? (E-te-yô) => Bạn khỏe không/ Bạn khỏe không/ Bạn ổn chứ?
  63. Cái này là cái gì ? (On-chee -ye -yo) => Khi nào?/Khi nào?
  64. Cái này là cái gì ? (i-ke mue-ye -yo) => Cái gì vậy?
  65. Và nó là gì? (cho-ke mue-ye -yo) => Cái gì vậy?
  66. Cái này là cái gì ? (muul ha-ko -it-sy-yo) => Bạn đang làm gì vậy?

Bài viết trên đã hướng dẫn các bạn cách nói Không có gì trong tiếng Hàn một cách rất toàn diện và chi tiết. Ngoài ra, bài viết còn giới thiệu các mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng. Hy vọng những chia sẻ này sẽ giúp quá trình học tiếng Hàn của bạn thuận lợi hơn!

Bài viết liên quan