Tại Sao Tiếng Hàn Quốc Là Gì? Những Từ Để Hỏi Trong Tiếng Hàn

Tại sao là câu hỏi vô cùng quen thuộc mà chúng ta thường sử dụng trong giao tiếp hàng ngày. Bài viết hôm nay sẽ hướng dẫn các bạn cách nói tại sao trong tiếng Hàn và nêu bật những từ để hỏi phổ biến nhất. Hãy cùng nhau khám phá nhé!

Tại sao tiếng Hàn Quốc là gì?

Câu hỏi tại sao bằng tiếng Hàn có lẽ không còn xa lạ với những fan phim Hàn chân chính. Bởi đó là một câu nói vô cùng quen thuộc trong phim ảnh.

Tại sao 왜 trong tiếng Hàn lại được phiên âm là /wae/.

Chúng tôi đã giải thích cho các bạn tại sao ngôn ngữ này là tiếng Hàn rồi, nên chắc chắn sẽ không còn ai thắc mắc wae là gì hay wae trong tiếng Hàn là gì nữa phải không?

Tại sao là tiếng Hàn? Học từ vựng để đặt câu hỏi trong tiếng Hàn hiện nay?

Những từ để hỏi trong tiếng Hàn

  • 무엇 [mu-ot]: Cái gì?

Ví dụ: 이것은 무엇입니까 ? [i-ko-sun mu-o-sim-ni-kka?]

=> Cái gì vậy?

  • 어디 [o-ti]: Ở đâu?

Ví dụ: 여기가 어디입니까 ? [yo-ki-ka o-ti-im-ni-kka?]

=> Nó ở đâu?

  • 누구 [nu-ku]: Ai?

Ví dụ: 누가 당신이 슬프게 만들었어요 ? [nu-ka tang-si-ni sul-pu-ke man-tu-ro-sso-yo?]

=> Ai đã làm bạn buồn?

  • 언제 [on-je]: Khi nào?

Ví dụ: 생일이 언제입니까 ? [seng-i-ri sur-je-im-ni-kka?]

=> Sinh nhật của bạn là khi nào?

  • 왜 [wae]: Tại sao?

Ví dụ: 왜 한국어를 공부해요 ? [wae han-ku-ko-rul kong-bu-he-yo?]

=> Tại sao bạn học tiếng Hàn?

  • 어떻게 [o-tto-ke]: Như thế nào?

Ví dụ: 한국 사람은 어떻게 인사할까요 ? [han-kuk sa-ra-mun o-tto-ke in-sa-hal-kka-yo?]

=> Người Hàn Quốc chào nhau như thế nào?

  • 어느 [o-nu]: Bây giờ?

Ví dụ: 어느 나라 사람이에요 ? [o-nu na-ra sa-ram-ie-yo?]

=> Bạn đến từ nước nào?

  • 얼마/ 얼마나 [ol-ma/ ol-ma-na]: Bao nhiêu?

+얼마 thường được dùng để hỏi về giá cả.

+ 얼마나 thường dùng để hỏi về số lượng, trọng lượng, thời gian, khoảng cách…

Ví dụ:

+ 화사까지 시간이 얼마나 걸려요 ? : [hue-sa-kka-ji si-ka-ni ol-ma-na kyon-lo-yo ?]

=> Mất bao lâu để đến công ty?

+ Chuyện gì đang xảy ra thế? [i-ko-sun ol-ma-ye-yo?]

=> Bao nhiêu tiền?

  • 어떤/ 무슨 [o-tton/ mu-sun] + danh từ: Thôi nào/Cái gì?

+어떤 thường được dùng để chỉ cả người và vật.

+ 무슨 dùng cho sự vật, sự việc.

Ví dụ:

+ Đó là cái gì? [mu-sun yong-hwa-run bo-ko i-sso-yo?]

=> Bạn đang xem phim gì?

+ 김 사장님은 어떤 분이에요 ? [kim sa-jang-ni-mun o-tton bu-ni-e-yo?]

=> Đạo diễn Kim là ai?

  • 몇 [myok] + Danh từ: Bao nhiêu/Bao nhiêu? (Dùng để hỏi về số lượng)

Ví dụ:

+ 몇 분이 가요? [myok bu-ni ka-yo?]

=> Có bao nhiêu người tới đó?

+ 몇 시간 걸려요 ? [myok si-kan kyon-lo-yo?]

=> Mất bao nhiêu giờ?

Tại sao là tiếng Hàn? Học từ vựng để đặt câu hỏi trong tiếng Hàn hiện nay?

Lưu ý khi đặt câu hỏi bằng tiếng Hàn

Khi đặt câu hỏi bằng tiếng Hàn, bạn nên chú ý đến ngữ điệu của mình:

  • Câu nghi vấn có từ để hỏi 누구, 언제, 어디: giọng trầm ở cuối câu
  • Các câu có đuôi nghi vấn dạng 입니까 hoặc 아/어요: lên giọng ở cuối câu.

Ngoài ra, bạn cũng nên cẩn thận về cách bạn nói một cách dứt khoát. Ví dụ:

  • Và bạn ? (được gạch chân bởi 뭐): Bạn đã mua CÁI GÌ?
  • Và bạn ? (nhấn mạnh thêm 샀어요): Bạn (ADD) có mua gì không?
  • Đó là gì ? (được gạch chân bởi 언제): KHI NÀO bạn sẽ đến Trung Quốc?
  • Đó là gì ? (nhấn mạnh của tôi 갈 거예요?): Khi nào BẠN ĐI đến Trung Quốc?

Một số câu hỏi thường gặp về giao tiếp tiếng Hàn

  1. Cái này là cái gì ? [i-rumi mue-ye-yo]

=> Tên bạn là gì?

  1. Và bạn ? [nu-cu-yê -yo]

=> Đây là ai?

  1. Cái này là cái gì ? [cu-saramun nu-cu-yê yo]

=> Người này là ai?

  1. Cái này là cái gì ? [oxy-oxy –yo-sợi]

=> Bạn đến từ đâu?

  1. Và bạn ? [chal-chi-nek-so-yo]

=> Bạn khỏe không?

  1. Và bạn ? [myot-sa-tăng-yo]

=> Bạn bao nhiêu tuổi?

  1. Cái này là cái gì ? [muxun-i-ri it-sy-yo]

=> Chuyện gì đang xảy ra vậy?

  1. Cái này là cái gì ? [chi-kim eu-ti-ye yo]

=> Bây giờ bạn đang ở đâu?

Tại sao là tiếng Hàn? Học từ vựng để đặt câu hỏi trong tiếng Hàn hiện nay?

  1. Cái này là cái gì ? [chi-pon eu-ti-ye yo]

=> Nhà bạn ở đâu?

  1. Đó là gì ? [Kim-son-xeng-nim y-gi-kye-xeyo]

=> Anh Kim có đó không?

  1. Cái này là cái gì ? [mi-su-kim it-xyo]

=> Bà Kim có đó không?

  1. Và bạn ? [mue-ye yo]

=> Cái gì vậy?

  1. Và bạn ? [ôi-yo]

=> Tại sao?

  1. Và bạn ? [Eu-te-yo]

=> Có gì mới/Bạn khỏe không/Bạn ổn không?

  1. Cái này là cái gì ? [On-chee-yeyo]

=> Khi nào/khi nào?

  1. Cái này là cái gì ? [je-ke nốt ruồi-ye yo]

=> Cái gì vậy?

  1. Và nó là gì? [cho-ke mue-ye yo]

=> Cái gì vậy?

  1. Cái này là cái gì ? [muul ha-ko-it-syo-yo]

=> Bạn đang làm gì vậy?

  1. Và bạn ? [El-ma-yeyo]

=> Bao nhiêu tiền?

Tại sao là tiếng Hàn? Học từ vựng để đặt câu hỏi trong tiếng Hàn hiện nay?

  1. Điều gì tốt nhất cho bạn? [Sillyehamnida. Gakkaun eunhaeng-i eodi inneunji aseyo ?]

=> Vui lòng cho tôi biết ngân hàng gần nhất ở đâu?

  1. Cái này là cái gì ? [oui ki nn eo di e yo]

=> Tôi có thể hỏi nó ở đâu không?

  1. Và nó là gì? [eo di e seo tek si quy tắc tha yo]

=> Tôi có thể bắt taxi ở đâu?

  1. Cái này là cái gì ? [beo su cheong ryu chang eo di se yo]

=> Trạm xe buýt ở đâu?

  1. Cái này là cái gì ? [Tôi dính eol ma na ye yo]

=> Bao nhiêu tiền?

  1. Cái này là cái gì ? [thư sin yeong kha do na yo]

=> Bạn có thẻ tín dụng không?

  1. Và nó là gì? [ipo boa do do na yo]

=> Tôi có thể thử được không?

  1. Và nó là gì? [dành cho người đàn ông kẹo cao su kka kka chu se yo]

=> Bạn có thể giảm giá cho tôi một chút được không?

  1. Cái này là cái gì ? [yeong su chung chu se yo]

=> Tôi có thể lấy biên lai được không?

  1. Cái này là cái gì ? [me nyu chom bo yeo chu se yo]

=> Tôi có thể xem thực đơn được không?

  1. Đó là gì ? [chu chọn he chu sil man han ke isso yo]

=> Bạn có thể giới thiệu món ăn cho tôi được không?

  1. Đó là gì ? [ka chang ka kka un kyeong chal seo ga eo di e yo]

=> Đồn cảnh sát gần nhất ở đâu?

  1. Đó là gì ? [de sa quan ni eo di e it seo yo]

=> Đại sứ quán ở đâu?

Trên đây là toàn bộ những thông tin giải đáp thắc mắc tại sao tiếng Hàn là gì, hỏi từ gì trong tiếng Hàn và một số câu hỏi giao tiếp thông dụng hàng ngày. Hy vọng những chia sẻ trên sẽ giúp các bạn tiếp cận và “làm chủ” tiếng Hàn một cách dễ dàng và nhanh chóng hơn nhé! Chúc các bạn học tập tốt!

Bài viết liên quan