Cách Phiên Âm Tiếng Hàn Sang Tiếng Việt Hiện Nay Chi Tiết

Học ngữ âm tiếng Hàn sẽ giúp bạn phát âm tiếng Hàn chuẩn xác nhất – tiền đề để giao tiếp tiếng Hàn lưu loát. Vậy bạn đã biết cách phiên âm tiếng Hàn sang tiếng Việt chưa? Hãy cùng chúng tôi khám phá những kiến thức này trong bài viết dưới đây nhé!

Phiên âm là gì? Phiên âm tiếng Việt sang tiếng Hàn là gì?

Phiên âm ngữ âm bao gồm việc ghi lại cách phát âm của các từ trong một ngôn ngữ bằng hệ thống ký hiệu của chính ngôn ngữ đó hoặc hệ thống chữ cái của ngôn ngữ khác.

Từ đó có thể hiểu, phiên âm tiếng Hàn sang tiếng Việt nghĩa là ghi lại cách phát âm của từ tiếng Hàn theo hệ thống chữ cái tiếng Việt.

Mục đích việc phiên âm tiếng Hàn sang tiếng Việt

Mục đích của việc phiên âm tiếng Hàn sang tiếng Việt là hỗ trợ việc dạy tiếng Hàn sang tiếng Việt, giúp các bạn phát âm tiếng Hàn dễ dàng và chính xác hơn.

Vì vậy, khi học tiếng Hàn, người học thường tìm kiếm những giáo trình, tài liệu có phiên âm, như phiên âm tiếng Hàn, phiên âm giao tiếp tiếng Hàn, từ điển phiên âm tiếng Hàn, từ vựng tiếng Hàn.

Mặt khác, khi bạn biết phiên âm từ tiếng Hàn sang tiếng Việt nhưng không nhớ chính tả của từ hoặc nghĩa của nó, bạn hoàn toàn có thể nhờ người biết tiếng Hàn hoặc chỉ cần tìm kiếm trên Google.

Ví dụ:

  • Ne có nghĩa là gì trong tiếng Hàn? Ne trong tiếng Hàn được viết là 네, có nghĩa là có.
  • Jagiya là gì? Jagiya trong tiếng Hàn được viết là 자기야, có nghĩa là em yêu, em yêu, em yêu,… (cách gọi thân mật).
  • Wae trong tiếng Hàn là gì? Wae trong tiếng Hàn được viết là 왜, có nghĩa là tại sao, tại sao.

Ngoài ra, khi người Hàn học tiếng Việt thường có nhu cầu sử dụng các nguồn ngữ âm như phiên âm tiếng Việt lời bài hát tiếng Hàn, phiên âm tên tiếng Việt sang tiếng Hàn, phiên âm từ vựng tiếng Việt. Trong tiếng Hàn, ví dụ câu giao tiếp tiếng Việt có phiên âm tiếng Hàn, từ điển Việt – Hàn. có phiên âm,…

Hướng dẫn phiên âm tiếng Hàn sang tiếng Việt hiệu quả nhất

Cách phiên âm tiếng Hàn sang tiếng Việt hiện nay

Khi học đọc tiếng Hàn bằng tiếng Việt trước tiên chúng ta phải học cách đọc bảng chữ cái tiếng Hàn theo phiên âm trong tiếng Việt.

Bảng chữ cái tiếng Hàn dịch sang tiếng Việt:

STT nguyên âm tiếng Hàn phiên âm tiếng việt STT phụ âm tiếng Hàn phiên âm tiếng việt
1 MỘT 1 Kilôgam)
2 Vâng 2 KHÔNG
3 3 (d)
4 yo 4 R/L
5 CHIẾC Ô 5 M
6 yo 6 B
7 bạn 7 S
8 Yu 8 Ng
9 9 · Ch.
10 TÔI 10 Ch’
11 E 11 Kh
12 Đúng 12 Quần què
13 CHÀO 13 tiến sĩ
14 Vâng 14 · H
15 Washington 15 Kk
16 16 Tt
17 17 BB
18 18 SS
19 19 Chch
20 Wi
21

Sau khi biết đọc tiếng Hàn và phiên âm bảng chữ cái sang tiếng Việt, bạn sẽ có thể kết hợp các âm thanh. Cách ghép chữ tiếng Hàn cũng tương tự như khi ghép âm.

Ví dụ: Cảm ơn trong tiếng Hàn được phiên âm như sau:

  • 감사합니다 => kam sa ham ni da
  • 고맙습니다 => ko carte sum ni da

Hướng dẫn phiên âm tiếng Hàn sang tiếng Việt hiệu quả nhất

Từ vựng tiếng Hàn với ngữ âm

Nhằm cung cấp cho các bạn nhiều thông tin học cách phát âm tiếng Hàn nhất có thể, chúng tôi sẽ giới thiệu dưới đây một số từ vựng tiếng Hàn thông dụng có phiên âm dành cho các bạn chuẩn bị cho chuyến đi đầu tiên đến xứ sở kim chi:

1. 갈아타다 [karathada] => đổi xe
2. 타다 [thada] => đi xe, lên xe
3. 막히다 [makhida] => kẹt xe
4. 돌아가다 [toragada] => quay lại
5. 직진 [chicch’in] => đi thẳng
6. 세우다 [da lộn] => dừng lại
7. 좌회전 [choahuê-chon] => rẽ trái
8. 우회전 [uhue-chon] => rẽ phải
9. 유턴 [yuthon] => quay lại
10. 체크인 [chêkhu-in] l=> thủ tục đăng ký
11. 호텔 [khách sạn] => khách sạn
12. 체크아웃 [chekhu-aut] => tư vấn thủ tục
13. 숙박비 [sucp’acp’i] => giá thuê phòng
14. 비용 [piyong] => chi phí
15. 객실 [kecs’il] => phòng khách
16. 프런트 [phoronthu] => lễ tân
17. 온돌방 [ondolp’ang] => phòng có hệ thống sưởi nền
18. 싱글/더블 침대 [singgul/tobùl chhimđe] => giường đơn/giường đôi
19. 열쇠 [yols’uê] => phím
20. 레스토랑 [lesuthorang] => nhà hàng, nhà hàng
21. 예약하다 [yêyakhada] => dự trữ
22. 귀중품 [kuy-chungphum] => vật có giá trị
23. 청소하다 [chongsohada] => sạch sẽ
24. 모닝콜 [mo-ningkhôl] => thức dậy vào sáng sớm
25. 엘리베이터 [ellibeith] => thang máy
26. 세탁하다 [sêthakhada] => giặt đồ
27. 에어컨 [eôkhon] => máy điều hòa
28. 메뉴 [men-nyu] => thực đơn
29. 식당 [sict’ang] => nhà hàng, nhà hàng
30. 맛없다 [mađept’a] => không ngon
31. 맛있다 [masit’a] => ngon
32. 짜다 [ch’ada] => mặn
33. 맵다 [mept’a] => cay
34. 그릇 [kurut] => bát
35. 시키다 [sikhida] => gọi đồ ăn
36. 후식 [husic] => tráng miệng
37. 김치 [kimchhi] => Kim chi
38. 밥 [pap] => cơm
39. 반찬 [panchhan] => đồ ăn
40. 마시다 [masida] => đồ uống
41. 먹다 [mọc’a] => ăn
42. 배부르다 [peburuda] => không
43. 배고프다 [pegophoda] => đói
44. 추가하다 [chhugahada] => thêm
45. 주문하다 [chu-munhada] => gọi đồ ăn/gọi món
46. 창구 [chhangk’u] => quầy giao dịch
47. 은행 [un-heng] => ngân hàng
48. 고객 [kôghec] => khách hàng
49. 은행원 [un-heng-uon] => nhân viên ngân hàng
50. 입금(하다) [ipk’um(hada)] => gửi tiền (tiết kiệm)
51. 통장 [thongchang] => sổ tài khoản
52. 송금(하다) [songgum(hada)] => chuyển tiền tới
53. 출금(하다) [chhulgum(hada)] => rút tiền từ tài khoản khác
54. (계좌를)열다 [(kyê-choarul) yolda] => mở tài khoản
55. 계좌 [kyê-choa] => tài khoản
56. 환율 [hoannyul] => tỷ giá hối đoái
57. 외환 [uêhoan] => tiền tệ
58. 매도 (팔 때) [medô(phal t’e)] => bán
59. 매수 (살 때) [mesu(sal t’e)] => mua
60. 자동입출금기 [chadong-ipchhulgumghi] => ATM

Hướng dẫn phiên âm tiếng Hàn sang tiếng Việt hiệu quả nhất

61. 환전하다 [hoanchonhada] => đổi tiền
62. 번호표 [pon-hophyô] => vé chờ
63. 오르다 [oroda] => tăng
64. 수수료 [susuryô] => tươi
65. 내리다 [nerida] => giảm
66. 운전기사 [unchon-ghisa] => người lái xe
67. 버스 [pôsu] => xe buýt
68. 역 [yoc] => trạm
69. 지하철 [chihachhl] => tàu điện ngầm
70. ~호선 [~hoson] => tuyến đường (số)
71. 버스정류장 [posu-chungnyu-chang] => trạm xe buýt
72. 요금 [yôgum] => giá/vận chuyển
73. 교통카드 [kyôthongkhadu] => thẻ giao thông
74. 매표소 [mephyôsô] => điểm bán vé
75. 현금 [hyeon-gum] => loài
76. 돈을 내다 [tonul neda] => trả tiền
77. 구입하다/사다 [ku-iphada/sada] => mua
78. 내리다/하차하다 [nerida/hachhahada] => xuống (ô tô)
79. 타다 [thada] => đi (đi lên)
80. 환승역 [hoansung-yoc] => đổi ga (tàu)
81. 갈아타다 [karathada] => chuyển tiền
82. 단말기 [tanmalghi] => máy quẹt thẻ
83. 찍다 [ch’ict’a] => thẻ từ
84. 편의점 [phyoni-chom] => cửa hàng mở cửa 24 giờ một ngày
85. 벨을 누르다 [perul Nuruda] => rung chuông
86. 가다 [kada] => đi
87. 어디 [êdi] => ở đâu (xin địa điểm)
88. 오른쪽 [ôrunch’ôc] => đúng
89. 똑바로 [t’ôcp’arô] => dị tính
90. 앞 [ap] => trước
91. 왼쪽 [uênch’ôc] => trái
92. 건너편 [kônnhơn] => đối diện
93. 뒤 [tuy nhiên] => sau
94. 저쪽 [choch’ôc] => như thế
95. 이쪽 [ich’ôc] => lối này
96. 국제선 [kucch’êson] => đường bay của chuyến bay quốc tế
97. 공 항 [kong-hang] => sân bay
98. 비행기 [pihengghi] => máy bay
99. 국내선 [kungneson] => đường bay nội địa
100. 여 권 [yôk’uon] => hộ chiếu
101. 스튜어디스 [suthyuôdisu] => tiếp viên hàng không
102. 비자 [pi-cha] => thị thực
103. 목적지 [mocch’occh’i] => điểm đến
104. 항공권 [hanggongk’uon] => vé máy bay
105. 탑승하다 [thaps’ung-hada] => lên máy bay
106. 수속하다 [sôkhada] => ghi âm
107. 도착하다 [tochhak hada] => đến
108. 출발하다 [chhulbalhada] => khởi hành
109. 연착하다 [yênchhakhada] => đến muộn
110. 입국심사 [ipk’ucsimsa] => kiểm soát nhập cư
111. 체류하다 [ch heryuhada] => ở lại
112. 왕복/ 편도표 [oangboc/ Phyondophyô] => vé khứ hồi/vé một chiều
113. 신고하다 [sin-gohada] => tuyên bố
114. 환전소 [hoanchonso] => quầy đổi tiền
115. 리무진 버스 [limu-chin pos’ú] => xe buýt sân bay
116. 좌 석 [choasoc] => chỗ ngồi
117. 수 하 물 [suhamul] => hành lý
118. 기사 [kisa] => tài xế/người lái xe
119. 횡단보도 [huengdanbodo] => đường ngang
120. 신호등 [sin-hodung] => đèn giao thông
121. 육교 [yuk’yô] => cầu cạn
122. 보이다 [cân nặng] => xem
123. 사거리 [sagori] => ngã tư
124. 교통 [kyôthong] => giao thông
125. 방향 [pang-hyang] => phương hướng

Hướng dẫn phiên âm tiếng Hàn sang tiếng Việt hiệu quả nhất

Giao tiếp ngữ âm tiếng Hàn

Bên cạnh những từ vựng thông dụng cơ bản, chúng tôi cũng sẽ giới thiệu cho bạn một số ví dụ về câu giao tiếp tiếng Hàn có phiên âm:

1. Vâng! [An-nyong] => Xin chào!
2. 안녕하세요! [An-nyong-ha-se-yo] => Xin chào!
3. 안녕하십니까! [An-nyong-ha-sim-ni-kka] => Xin chào!
4. 만나서 반가워. [Man-na-so ban-ga-wo] => Rất vui được gặp bạn.
5. 만나서 반갑습니다. [Man-na-so ban-gap-sum-ni-da] => Rất vui được gặp bạn.
6. Tôi xin lỗi. [Ch-um bop-get-sum-ni-da] => Rất vui được gặp bạn lần đầu tiên.
7. 오래간만입니다. [O-re-gan-man-im-ni-da] => Đã lâu không gặp.
8. 오래간만이에요. [O-re-gan-man-i-ê-yo] => Đã lâu không gặp.
9. Nó là gì? [Ett-ke-ji-ne-sege-yo] => Bạn khỏe không?
10. Tôi xin lỗi. [Jal-ji-ne-yo] => Tôi bình thường.
11. 그저 그래요. [Gù-jê-gu-re-yo] => Xì, bình thường.
12. 베트남 사람입니다. [pettănam saram imnida] => Tôi là người Việt Nam.
13. Đó là vấn đề thời gian. [ji-kum ho-chi-minh-ê sal-ko-it-sum-ni-ta] => Tôi sống ở Thành phố Hồ Chí Minh.
14. Đây là một câu hỏi. [ol-he tu sĩ-mul-sal-rim-ni-ta] => Năm nay tôi hai mươi tuổi.
15. Có những người quan tâm đến bạn. [jo-nun sa-i-kon-kyoeng-je tae-hak-kyo-e tae-hak-seng-im-ni-ta] => Tôi là sinh viên trường Đại học Kinh tế Sài Gòn.
16. Đây là một câu hỏi. [je-chuy-mi-ka ye-heng-im-ni-ta] => Sở thích của tôi là đi du lịch.
17. Đó là về một người đã có được một người nào đó. [ye-r-nara-e ye-heng-ul ka-nun-ket-sul jo-a-ham-ni-ta] => Tôi thích đi du lịch đến nhiều nước.
18. Đây là một bài viết. [un-dong-ha-ne-un geol joh-aha-bni-da] => Tôi thích chơi thể thao.
19. Tôi xin lỗi. [chwi-mi-ne-un eum-ag gam-sang-i-bni-da] => Sở thích của tôi là nghe nhạc.
20. Tôi ở đây. [Top-pop-ge-ssum-ni-da] => Hẹn gặp lại.
21. 미안합니다. [Mi-an-ham-ni-da] => Tôi xin lỗi.
22. 늦어서 미안합니다. [Nu-je-mi-an-ham-ni-da] => Tôi xin lỗi, tôi đến muộn.
23. 괜찮습니다. [Kuen-chan-ssum-ni-da] => Mọi chuyện đều ổn.
24. 찮아. [Kuen-cha-na-yo] => Tôi ổn/Tôi ổn.
25. 감사합니다. [Gam-sa-ham-ni-da] => Cảm ơn.
26. 고맙습니다. [Go-map-sum-ni-da] => Cảm ơn.
27. 고마워. [Go-ma-wo] => Cảm ơn bạn.
28. 뭘요. [Mwol-yo] => Không có gì.
29. 아니예요. [A-ni-yê-yo] => Không có gì.
30. 네/예. [Không/Có] => Có
31. 응/ 어. [Eung/ ờ] => Ừ.
32. 저기요. [Jo-gi-yo] => Này
33. 잠깐만요/잠시만요. [Jam-kkan-man-yô/Jam-si-man-yô] => Vui lòng đợi một lát.
34. 아니요/아뇨. [A-ni-yo/A-nyô] => Không.
35. bây giờ. [A-ni] => Không phải vậy đâu.
36.잘가. [Jal ga] => Tạm biệt (Tôi đi đây)
37. 안녕히 가세요 [An-nyong-hi ga-se-yo] => Tạm biệt.
38. 안녕히 가십시오 [An-nyong-hi ga-sip-sio] => Tạm biệt.
39. 잘있어. [Jal is-sho] => Tạm biệt, tôi đi đây.
40. 안녕히 계세요. [An-nyong-hi gye-se-yo] => Tạm biệt.

Hướng dẫn phiên âm tiếng Hàn sang tiếng Việt hiệu quả nhất

41. Nó là gì? [Tang-sin-un durobo-be so-o-sot-so-do] => Bạn đến từ Châu Âu phải không?
42. Sự khác biệt là gì? [Tang-sin-un mi-kuk-e so-o-sot-so-do] => Bạn đến từ Mỹ phải không?
43. Nó là gì? [Tang-sin-nun as-si-ae so-o-sot-so-do] => Bạn đến từ Châu Á phải không?
44. 저는 바빠요. [cho-nun -ba-ba-yo] => Tôi đang bận.
45. 좋아요! [cho-a-yo] => Tốt!
46. 안 되요. [an-tuê-yo] => Không thể nào.
47. 아직안되요. [a-chik-an-tue-yo] => Chưa.
48. 알겠습니다. [ai-kết thúc-sum-ni-ta] => Tôi hiểu.
49. 알았어요. [al-rat-touch-yo] => Tôi biết.
50. 나는 몰라요. [na-nun-mola-yo] => Tôi không biết.
51. Đây là một câu hỏi. [cho-nun-xi-ka-ni-op-sy-yo] => Tôi không có thời gian.
52. Tôi ở đây. [ma-xit-sum-ni-ta] => Ngon quá!
53. 사랑해요. [sa-rang-he-yo] => Anh yêu em.
54. Tôi xin lỗi. [cho-nun-mot-he-yo] => Tôi không thể làm được.
55. Nó là gì? [i-rumi-mue-ye-yo] => Tên bạn là gì?
56. Nó là gì vậy? [chi-pun-et-ti-yye-yo] => Nhà bạn ở đâu?
57. 김선생님 여기 계세요? [Kim-son-seng-nim y-gi-kyê-se-yo] => Anh Kim có ở đây không?
58. Nó là gì vậy? [mi-master-Kim tu-syo-yo] => Cô Kim có đó không?
59. 환영합니다 [hwan-yeong-ham-ni-da] => Chào mừng
60. 행운 [haeng-un] => Chúc may mắn
61. 건 [geon-bae] => Đồ uống
62. 생일 축하합니다 [saeng-il chuk-ha-ham-ni-da] => Chúc mừng sinh nhật
63. Nó là gì vậy? [myeoch sal-ieyo] => Bạn bao nhiêu tuổi?
64. 저는 … 살이에요 [jeo-neun … sal-ieyo] => Tôi … ​tuổi
65. Nó là gì vậy? [eo-di-seo o-syeos-seo-yo] => Bạn đến từ đâu?
66. 누구세요? [nugu-se-yo] => Ai ở đó?
67. Vậy thì sao? [mu-eot] => Cái gì?
68. Nó là gì vậy? [i-ge mwo-ye-yo] => Cái gì vậy?
69. Nó là gì vậy? [eot-teoh-seum-ni-kka] => Bằng cách nào?
70. Nó là gì vậy? [eot-teoh-ge-ha-ji-yo] => Phải làm gì?
71. Nó là gì vậy? [eol-ma-ye-yo] => Bao nhiêu?
72. Nó là gì vậy? [mu-seun-il-i is-seo-yo] => Chuyện gì đang xảy ra vậy?
73. Còn bạn? [wae-yo] => Tại sao? Có gì mới?
74. Nó là gì vậy? [mwol ha-go is-seo-yo] => Bạn đang làm gì vậy?
75. Nó là gì vậy? [ji-geum eo-di-ye-yo] => Bây giờ bạn đang ở đâu?
76. 언제예요? [eon-je-ye-yo] => Khi nào?
77. 몇시예요? [myeoch-si-ye-yo] => Mấy giờ rồi?
78. Nó là gì vậy? [El-ma-ye -yo] => Bao nhiêu tiền?
79. 잘자(요)! [Jal ja yo] => Chúc ngủ ngon (nói với bạn bè, những người trẻ tuổi, những người thân yêu)
80. 안녕히 주무세요! [Lời chào trẻ chu mu se yo] => Chúc ngủ ngon (nói với người lớn tuổi như bố, mẹ, ông, bà,…)

Với những người mới bắt đầu học tiếng Hàn, việc phiên âm tiếng Việt là vô cùng cần thiết để đưa tiếng Hàn đến gần hơn với người Việt.

Cách phiên âm tiếng Hàn sang tiếng Việt đã được chúng tôi hướng dẫn ở trên. Nếu có thắc mắc cần giải đáp hãy liên hệ ngay với chúng tôi nhé!

Bài viết liên quan